XH Đội bóng
1 FC Copenhagen FC Copenhagen
2 Midtjylland Midtjylland
3 Brondby Brondby
4 Randers FC Randers FC
5 FC Nordsjaelland FC Nordsjaelland
6 Aarhus AGF Aarhus AGF
Tr T H B Điểm Ghi Mất +/- T% H% B% Avg G Avg M 6 trận gần đây
6 4 0 2 53 11 8 3 66.7 0.0 33.3 1.8 1.3 T T B B T T ?
6 2 1 3 52 13 10 3 33.3 16.7 50.0 2.2 1.7 B B H T B T ?
6 4 2 0 47 10 5 5 66.7 33.3 0.0 1.7 0.8 T T T H T H ?
6 2 1 3 42 10 12 -2 33.3 16.7 50.0 1.7 2.0 B T B T B H ?
6 2 1 3 42 8 12 -4 33.3 16.7 50.0 1.3 2.0 B B T H T B ?
6 1 1 4 40 7 12 -5 16.7 16.7 66.7 1.2 2.0 T B H B B B ?
  • UEFA qualifying
  • UEFA ECL play-offs
  • UEFA ECL offs
Thông tin
Sau khi giai đoạn một (đá vòng tròn 2 lượt sân nhà-khách giữa 14 CLB) khép lại, giải sẽ chia làm 2 nhóm. Nhóm A (Championship) gồm 6 đội có thứ hạng cao nhất đua chức vô địch, vé dự Europa League cùng suất đá chung kết play-off cúp C2 châu Âu. Nhóm B (Relegation) có 8 đội, chia làm 2 bảng đấu mỗi bảng 4 đội, cũng đá vòng tròn 2 lượt xác định đội xuống hạng trực tiếp, suất play-off trụ hạng và suất play-off Europa League. Riêng suất play-off Europa League phân bổ cũng rất phức tạp. Đội có thành tích tốt nhất (dựa trên điểm số) của 2 bảng vào thắng vòng bán kết – là Horsens. Hai đội có thành tích tốt thứ 2 và 3 gặp nhau ở tứ kết (2 lượt).