XH Đội bóng
1 Levadia Tallinn Levadia Tallinn
2 Paide Linnameeskond Paide Linnameeskond
3 FC Flora Tallinn FC Flora Tallinn
4 Nomme JK Kalju Nomme JK Kalju
5 Trans Narva Trans Narva
6 Vaprus Parnu Vaprus Parnu
7 Harju JK Laagri Harju JK Laagri
8 FC Kuressaare FC Kuressaare
9 Tartu JK Tammeka Tartu JK Tammeka
10 JK Tallinna Kalev JK Tallinna Kalev
Tr T H B Điểm Ghi Mất +/- T% H% B% Avg G Avg M 6 trận gần đây
10 8 1 1 25 29 7 22 80.0 10.0 10.0 2.9 0.7 T T H T B T ?
10 7 0 3 21 17 6 11 70.0 0.0 30.0 1.7 0.6 T T T B T B ?
10 6 2 2 20 22 9 13 60.0 20.0 20.0 2.2 0.9 T T H T T B ?
10 6 1 3 19 23 14 9 60.0 10.0 30.0 2.3 1.4 B T T T T T ?
10 5 1 4 16 13 11 2 50.0 10.0 40.0 1.3 1.1 B T T B T B ?
10 3 2 5 11 12 12 0 30.0 20.0 50.0 1.2 1.2 H B H B B T ?
10 3 1 6 10 11 21 -10 30.0 10.0 60.0 1.1 2.1 H B B T B B ?
10 3 0 7 9 9 19 -10 30.0 0.0 70.0 0.9 1.9 B B B T B T ?
10 2 1 7 7 10 24 -14 20.0 10.0 70.0 1.0 2.4 B B B B T B ?
10 2 1 7 7 9 32 -23 20.0 10.0 70.0 0.9 3.2 T B H B B T ?
  • Vòng loại Cúp C1
  • UEFA ECL play-offs
Thông tin
Mọi mùa giải sẽ có 10 đội bóng tham dự, các đội đá nhau bốn lượt sân nhà và các trong 36 vòng đấu. Mọi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội thua được 0 điểm, hòa nhau thi mọi bên tích 1 điểm. Các đội xếp hạng theo tổng điểm số của vòng league, nếu điểm số bằng nhau thì xếp theo thành tích đội đấu của họ. Nhà vô địch được tư cách vào giải UEFA Champions league, đội nhì và ba được tư cách vào giải UEFA Europa league của mùa sau. Đội thứ hai từ dưới trở lên được tư cách tham dự vòng play off, đội đứng cuối chịu xuống hạng trực tiếp.