XH Đội bóng
1 Ajax Amsterdam Ajax Amsterdam
2 PSV Eindhoven PSV Eindhoven
3 Feyenoord Rotterdam Feyenoord Rotterdam
4 FC Utrecht FC Utrecht
5 FC Twente Enschede FC Twente Enschede
6 AZ Alkmaar AZ Alkmaar
7 Go Ahead Eagles Go Ahead Eagles
8 SC Heerenveen SC Heerenveen
9 Fortuna Sittard Fortuna Sittard
10 Sparta Rotterdam Sparta Rotterdam
11 FC Groningen FC Groningen
12 Heracles Almelo Heracles Almelo
13 N.E.C. Nijmegen N.E.C. Nijmegen
14 NAC Breda NAC Breda
15 FC Zwolle FC Zwolle
16 Willem II Willem II
17 Almere City FC Almere City FC
18 RKC Waalwijk RKC Waalwijk
Tr T H B Điểm Ghi Mất +/- T% H% B% Avg G Avg M 6 trận gần đây
31 23 5 3 74 63 27 36 74.2 16.1 9.7 2.0 0.9 H T T T B H ?
30 21 4 5 67 89 34 55 70.0 13.3 16.7 3.0 1.1 T T B T T T ?
30 18 8 4 62 68 32 36 60.0 26.7 13.3 2.3 1.1 T T T T T T ?
31 18 8 5 62 61 42 19 58.1 25.8 16.1 2.0 1.4 B T H T T T ?
30 13 9 8 48 56 44 12 43.3 30.0 26.7 1.9 1.5 T B B H H B ?
30 13 8 9 47 48 34 14 43.3 26.7 30.0 1.6 1.1 H H H B B H ?
30 13 8 9 47 52 46 6 43.3 26.7 30.0 1.7 1.5 T T B H H H ?
31 11 7 13 40 39 53 -14 35.5 22.6 41.9 1.3 1.7 H B T B T T ?
30 10 6 14 36 34 49 -15 33.3 20.0 46.7 1.1 1.6 T B B H B T ?
30 8 11 11 35 34 37 -3 26.7 36.7 36.7 1.1 1.2 H H T T T H ?
30 9 8 13 35 32 45 -13 30.0 26.7 43.3 1.1 1.5 T H B B B T ?
30 8 11 11 35 37 52 -15 26.7 36.7 36.7 1.2 1.7 B H T H T B ?
30 9 6 15 33 42 44 -2 30.0 20.0 50.0 1.4 1.5 B T H B T B ?
30 8 8 14 32 32 50 -18 26.7 26.7 46.7 1.1 1.7 H H H B H H ?
30 7 10 13 31 35 48 -13 23.3 33.3 43.3 1.2 1.6 B H T H H B ?
30 6 6 18 24 30 50 -20 20.0 20.0 60.0 1.0 1.7 B B B B B B ?
31 4 8 19 20 21 59 -38 12.9 25.8 61.3 0.7 1.9 H T H B B H ?
30 4 7 19 19 35 62 -27 13.3 23.3 63.3 1.2 2.1 B B H H B B ?
  • Vòng bảng Cúp C1
  • Vòng loại Cúp C1
  • Vòng loại Cúp C2
  • UEFA ECL offs
  • Play-off trụ hạng
  • Đội xuống hạng
Thông tin
VĐQG Hà Lan (Eredivisie) gồm có 18 câu lạc bộ. Mỗi câu lạc bộ đối đầu với các câu lạc bộ khác hai lần trong mùa giải, một lần tại sân nhà và một lần tại sân khách. Ở cuối mỗi mùa giải, hai câu lạc bộ ở cuối bảng xếp hạng tự động bị xuống hạng đến hạng hai của hệ thống giải đấu Hà Lan, Eerste Divisie, trong khi đội vô địch và á quân của Eerste Divisie tự động được thăng hạng lên Eredivisie. Câu lạc bộ về đích thứ ba từ dưới lên của Eredivisie tham dự vòng play-off thăng hạng/xuống hạng với 6 câu lạc bộ có vị trí cao tiếp theo từ Eerste Divisie.